tràng
bộ phận của hoa nằm phía trong đài, gồm nhiều cánh hoa.
dạ con của một số động vật, về mặt là thực phẩm: tràng lợn luộc
chuỗi gồm nhiều vật nhỏ cùng loại xâu, kết lại với nhau thành vòng, thành dây dài: tràng pháo * kết thành tràng hoa
chuỗi âm thanh phát ra liên tục: nói một tràng * súng nổ thành từng tràng
. (cũ) biến thể của trường 腸, 長, 場 trong một số từ gốc Hán, như: can tràng, nhuận tràng, tràng kỉ, đàn tràng, v.v..