Ấn T để tra

trành 

danh từ
 

(phương ngữ) lưỡi gươm, lưỡi dao cùn và đã mất cán: "Gươm linh sút cán còn trành, Bình hương dẫu bể, miểng sành còn thơm." (ca dao) 

động từ
 

nghiêng hẳn về một bên, mất thăng bằng (thường nói về thuyền): chiếc thuyền trành như sắp lật