Ấn T để tra

trái 

danh từ
 

(phương ngữ) quả: cây ăn trái * trái lựu đạn * trái núi 

(khẩu ngữ) mìn: đặt trái 

danh từ
 

(phương ngữ) đậu mùa: lên trái 

tính từ
 

ở cùng một bên với quả tim; đối lập với phải: tay trái * đến ngã ba thì rẽ trái * nghề tay trái (b; nghề phụ, nghề làm thêm) 

(mặt của hàng dệt, may) không được coi là chính, thường trông thô, xấu; đối lập với phải: mặc áo trái * trải chiếu trái * lộn trái chiếc quần ra phơi 

tính từ
 

không thuận theo, mà ngược lại: trái lời mẹ dặn * đi trái đường * hành vi trái pháp luật 

(hiếm) ngược với lẽ phải: trái lè lè ra còn cãi * phân rõ phải trái, đúng sai 

không bình thường, ngược lại với thói thường, với quy luật: rau trái vụ * nắng trái tiết * lúc trái gió trở trời