Ấn T để tra

trái mùa 

tính từ
 

(hoa quả, thời tiết) không đúng mùa như bình thường: chanh trái mùa * hoa nở trái mùa 

(khẩu ngữ) không hợp thời: tư tưởng trái mùa * ăn mặc trái mùa