Ấn T để tra

trám 

danh từ
 

tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài có quả ăn được: rừng trám * mắt lưới hình quả trám 

động từ
 

miết nhựa, hoặc chất kết dính nói chung, để làm cho kín, cho gắn chặt lại với nhau: trám khe hở * trám thuyền * đút tiền để trám miệng (b) 

(Phương ngữ) chặn bít lại các ngả đường: trám các ngả đường * cho người trám ở ngã ba