Ấn T để tra

tráng 

động từ
 

nhúng qua hoặc giội thêm một lần nước (thường là sau khi đã cọ rửa) để làm cho sạch: tráng bát bằng nước sôi * tráng qua cái chậu cho sạch 

đổ nước bột, trứng, v.v. thành một lớp mỏng trên mặt khuôn, chảo để hấp hoặc rán: tráng bánh cuốn * trứng tráng 

phủ một lớp mỏng có công dụng đặc biệt, như chống gỉ, chống ăn mòn, v.v., trên khắp bề mặt: gạch tráng men * chiếc vòng tráng bạc 

dùng dung dịch hoá chất làm cho hình ảnh hiện lên trên mặt phim: tráng phim 

tính từ
 

(phương ngữ) trống, quang: phơi quần áo ở chỗ tráng