tránh
tự di chuyển sang một bên, một phía để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau: hai xe tránh nhau * đi tránh sang bên nhường đường
chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi phải chịu tác động trực tiếp của cái gì đó không hay, không thích: vào hầm tránh đạn * chim bay về phương nam tránh rét * tránh voi chẳng xấu mặt nào (tng)
chủ động làm cho điều không hay nào đó không xảy ra với mình: thực hành tiết kiệm, tránh lãng phí * thất bại không tránh khỏi
tự giữ không làm điều gì đó: tránh làm cho người bệnh quá căng thẳng