Ấn T để tra

tráo 

động từ
 

đưa cái nọ vào thay thế cho cái kia để đánh lừa: tráo bài thi cho nhau * tráo hàng xấu lấy hàng tốt * lường thưng tráo đấu (tng) 

đổi ngược vị trí đầu, đuôi hoặc trên, dưới của các vật cùng loại xếp cạnh nhau: tráo bài trước khi chia * nằm tráo đầu đuôi 

động từ
 

(phương ngữ) trố: tráo mắt nhìn