Ấn T để tra

trát 

danh từ
 

() lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới: lính cầm trát về làng bắt phu 

động từ
 

làm cho kín hoặc phẳng bằng cách phủ và xoa một lớp dính và mịn lên bề mặt: trát vách * tường trát xi măng * bôi tro trát trấu (tng)