Ấn T để tra

trâm 

danh từ
 

cây to ở rừng cùng họ với sim, lá thuôn dài, mọc đối, có gân nổi rõ, quả nhỏ, ăn được, gỗ dùng đóng đồ đạc, làm nhà.

danh từ
 

() vật trang sức của phụ nữ thời xưa, dùng để cài tóc hoặc cài mũ vào mái tóc: lược giắt trâm cài