Ấn T để tra

trâu 

danh từ
 

động vật nhai lại, sừng rỗng và cong, lông thưa và thường đen, ưa đầm nước, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa: chăn trâu * yếu trâu còn hơn khoẻ bò (tng)