Ấn T để tra

trâu ngựa 

danh từ
 

trâu và ngựa (nói khái quát); dùng để ví kiếp tôi đòi phải đem thân làm việc nặng nhọc để phục vụ người khác và phải chịu cảnh sống vất vả, đoạ đày: kiếp trâu ngựa * "Tái sinh chưa dứt hương thề, Làm thân trâu ngựa đền nghì trúc mai." (TKiều)