Ấn T để tra

trây 

động từ
 

(khẩu ngữ) ì ra, cố tình không làm cái việc biết là lẽ ra phải làm, mặc dù có ý kiến yêu cầu hoặc phản đối của người khác: trây nợ * nói mãi mà vẫn trây ra, không nhúc nhích 

động từ
 

(phương ngữ) bôi: trây bùn lên mặt * tay bẩn mà trây vô áo