Ấn T để tra

trình 

động từ
 

(trang trọng) () báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét: đi trình quan 

đưa lên cho cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền thấy, biết để xem xét, thông qua, giải quyết, v.v.: trình đơn lên toà án * trình dự án lên quốc hội 

() từ dùng để mở đầu lời nói với người trên, tỏ ý tôn kính, lễ phép: trình cụ, mọi việc đã xong cả rồi ạ