Ấn T để tra

trình bày 

động từ
 

nói ra một cách rõ ràng và đầy đủ cho người khác (thường là cấp trên hoặc số đông) hiểu rõ: trình bày đầu đuôi câu chuyện * trình bày hoàn cảnh 

biểu diễn một tác phẩm nghệ thuật trước mọi người: bài hát do một ca sĩ trẻ trình bày 

xếp đặt, bố trí cho đẹp và nổi bật: tờ báo được trình bày rất bắt mắt * hoạ sĩ trình bày bìa