Ấn T để tra

trít 

động từ
 

làm cho chỗ hở bị bịt kín hoặc lỗ thông bị tắc đi: trít chõ đồ xôi * trít bùn vào kẽ vách 

tính từ
 

(Phương ngữ) (mắt) ở trạng thái nhắm nghiền lại: nhắm trít mắt lại * cười trít mắt