Ấn T để tra

trò 

danh từ
 

hoạt động diễn ra trước mặt người khác, trước đám đông để mua vui: trò ảo thuật * trò giải trí * nói một câu pha trò 

việc làm bị coi là không ngay thẳng hoặc thiếu nghiêm chỉnh: giở trò lừa đảo * trò cờ bạc 

danh từ
 

học trò (nói tắt): tình thầy trò * con ngoan trò giỏi