Ấn T để tra

tròng 

danh từ
 

phần nằm trong ổ mắt: tròng mắt đỏ hoe * nước mắt lưng tròng 

danh từ
 

thòng lọng buộc vào đầu gậy, dùng để mắc vào cổ chó, lợn mà bắt: mang tròng đi bắt chó * chịu cảnh một cổ hai tròng (b) 

kế bày sẵn để lừa cho mắc vào (khi đã mắc thì khó bề gỡ ra): chui đầu vào tròng * bày kế dụ người vào tròng 

động từ
 

mắc tròng vào cổ: tròng dây vào cổ con vật * tròng ách bóc lột vào cổ (b) 

danh từ
 

ghe, thuyền nhỏ.