Ấn T để tra

tróc 

động từ
 

mất đi mảng da, vỏ, hoặc lớp phủ bên ngoài: ngã bị tróc da * cây tróc vỏ * sơn tróc từng mảng 

bong ra, không còn dính nữa: nhãn vở bị tróc * giấy dán tường đã tróc ra từng tờ 

động từ
 

(, hoặc kng) bắt hoặc lấy cho bằng được bằng sức mạnh: tróc tiền sưu thuế 

động từ
 

bật mạnh lưỡi hoặc hai đầu ngón tay vào nhau cho phát ra tiếng kêu giòn, gọn (thường dùng để làm hiệu): tróc tay làm nhịp * tróc lưỡi làm ám hiệu