Ấn T để tra

trót 

động từ

lỡ làm hoặc để xảy ra (điều không hay, không thích hợp nào đó) rồi sau đó lấy làm tiếc, nhưng cũng đành chịu: trót tiêu hết tiền * trót hứa nên phải làm 

tính từ

(làm việc gì) trọn vẹn cả quá trình, cho đến cùng: thức trót đêm * làm trót buổi * đã thương thì thương cho trót