Ấn T để tra

trôi 

danh từ
 

cá trôi (nói tắt): đầu trôi, môi mè (tng) 

động từ
 

di chuyển tự nhiên theo dòng chảy: khúc gỗ trôi bập bềnh * nước chảy bèo trôi 

di chuyển tự nhiên theo một hướng nhất định: mây lững lờ trôi 

(thời gian) qua đi tự nhiên, ngoài sự để ý của con người: một tiếng đồng hồ trôi qua * ngày tháng trôi đi 

tính từ
 

(khẩu ngữ) xong xuôi một cách thuận lợi, không bị trắc trở: cố gắng làm trôi mọi việc * nuốt không trôi nên phải nhả ra