Ấn T để tra

trôn 

danh từ
 

(Thông tục) đít: miệng nôn trôn tháo 

phần dưới cùng ở phía bên ngoài một số vật đựng; đối lập với miệng: trôn thúng * trôn bát * trôn niêu 

phần dưới cùng ở phía bên ngoài một số quả; đối lập với cuống: cà đỏ trôn