trông
nhìn để nhận biết: ngước mắt trông trời * xa quá, không trông thấy gì * nhìn xa trông rộng (tng)
để ý nhìn ngó, coi sóc, giữ gìn cho yên ổn: trông trẻ * nhờ người trông nhà * ngồi trông hàng
(phương ngữ)
(ng1): trông tin nhà
hướng đến với lòng hi vọng, mong đợi được giúp đỡ: mọi việc đều trông cả vào anh * lúc khó khăn biết trông vào ai?
(khẩu ngữ) (vật) quay hoặc hướng về phía nào đó: ngôi nhà trông về hướng nam