Ấn T để tra

trông vời 

động từ
 

(văn chương) nhìn ra phương xa, vẻ suy tư, nghĩ ngợi: trông vời trời bể mênh mang * "Bốn phương mây trắng một màu, Trông vời cố quốc biết đâu là nhà?" (TKiều)