Ấn T để tra

trùm 

danh từ
 

người đứng đầu giáo dân trong một họ đạo: ông trùm họ đạo 

kẻ cầm đầu một nhóm, một tổ chức có mục đích xấu: trùm mật thám * trùm đế quốc * bắt được tên trùm buôn lậu 

động từ
 

phủ lên trên và che kín các phía: đầu trùm khăn * trùm chăn kín mít * bóng tối trùm lên cảnh vật