trùng
tên gọi chung một số động vật bậc thấp: tiếng trùng kêu ra rả
vi trùng (nói tắt): trùng uốn ván * bị nhiễm trùng * thuốc sát trùng
con quỷ làm cho gia đình có người mới chết lại xảy ra cái chết tiếp theo, theo mê tín: yểm bùa trừ trùng * bị trùng bắt
ở vào, xảy ra vào cùng một thời gian: ngày mồng một Tết trùng ngày chủ nhật * hai trận đấu bóng trùng giờ
giống như nhau, tựa như là cái này lặp lại cái kia: những ý kiến trùng nhau * hai người trùng tên nhưng khác họ
(Văn chương) tầng, lớp giống nhau chồng chất lên nhau: mấy trùng mây xanh * vượt qua muôn trùng sóng cả