Ấn T để tra

trùng trục 

danh từ
 

động vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ hơn, vỏ dài, sống ở sông hồ nước ngọt, thịt ăn được.

tính từ
 

(khẩu ngữ) từ gợi tả dáng vẻ to tròn quá cỡ, trông hơi thô: béo tròn trùng trục 

ở trần hoàn toàn, để lộ ra thân hình béo, khoẻ: mình trần trùng trục