trúng
đúng vào một đối tượng, một chỗ nào đó (thường là mục tiêu): ném trúng đích * hòn đá rơi trúng chân * bách phát bách trúng
đúng với thực tế, với đòi hỏi cụ thể: đoán trúng ý bạn * nói trúng tim đen
(khẩu ngữ) đúng vào dịp, vào thời gian nào đó một cách ngẫu nhiên: ra đi trúng hôm trời mưa * sinh trúng ngày quốc khánh
bị tổn thương, tổn thất, do tác động của cái nhằm trực tiếp vào mình: bị trúng đạn * trúng thương * trúng phải kế hiểm
(cơ thể) chịu tác động làm tổn thương của chất ăn uống độc hại hoặc của yếu tố thời tiết bất thường: trúng độc * trúng gió
đạt được một danh hiệu, một giải thưởng, v.v. nào đó do kết quả một sự tuyển chọn trong số đông, hoặc do một sự may mắn: trúng số độc đắc * trúng vào ban chấp hành chi hội
(khẩu ngữ) (làm ăn, buôn bán, v.v.) gặp may mắn, thuận lợi lớn và thu được kết quả tốt: đi buôn trúng lớn * trúng một quả đậm