Ấn T để tra

trúng tủ 

tính từ
 

(khẩu ngữ) trúng vào những gì mình đã đoán trước và đã đặc biệt học kĩ, nắm vững để đi thi: đề thi ra trúng tủ 

(hiếm) trúng vào những điều mình giữ riêng cho mình, tưởng không ai biết và cũng không muốn cho ai biết: nói trúng tủ làm nó giật mình