Ấn T để tra

trút 

danh từ
 

(Phương ngữ) tê tê: vảy trút 

động từ
 

làm cho thoát ra ngoài vật chứa và chảy xuống, rơi xuống nhiều bằng cách nghiêng vật chứa: trút bạc vào túi * mưa như trút nước 

làm cho thoát ra, rời ra khỏi người, không mang trong mình hoặc trên người nữa (thường nói về cái trừu tượng): trút bầu tâm sự * trút hơi thở cuối cùng