trơ
có khả năng không biến đổi hình dạng, trạng thái, tính chất trước mọi tác động mạnh từ bên ngoài: đất rắn, bổ mấy nhát và vẫn trơ ra * ngồi trơ như pho tượng
không hoặc rất khó tác dụng hoá học với chất khác: khí trơ * độ trơ của một nguyên tố
tỏ ra không biết hổ thẹn, không biết ngượng trước sự chê bai, phê phán của người khác: nói thế mà nó vẫn trơ ra * mặt trơ như mặt thớt
ở vào trạng thái phơi bày ra, lộ trần ra do không còn hoặc không có được sự che phủ, bao bọc thường thấy: gầy trơ xương * cây trụi lá, trơ cành
ở vào tình trạng chỉ còn lẻ loi một mình: mọi người đều đã đi cả, còn trơ lại một mình
(khẩu ngữ) sượng mặt vì ở vào tình trạng khác biệt quá so với chung quanh, không có sự gần gũi hoà hợp: tìm lời hỏi chuyện cho đỡ trơ * ăn mặc hở hang, trông cũng trơ
(quả) có hạt to, cùi mỏng và dính vào hạt: nhãn trơ
cùn, mòn đến mức không còn tác dụng nữa: lưỡi dao đã trơ