Ấn T để tra

trơ thổ địa 

tính từ
 

(thông tục) trơ có một mình, không có hoặc không còn cái gì khác: suốt đời cứ trơ thổ địa, chẳng vợ con gì 

trơ ra không nhúc nhích hoặc phản ứng gì: nói tới thế mà nó vẫn cứ ngồi trơ thổ địa ra đấy!