Ấn T để tra

trơ trơ 

tính từ
 

rất trơ, không thay đổi gì trước mọi tác động: nói mãi mà nó vẫn trơ trơ * "Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm bia miệng hãy còn trơ trơ." (ca dao)