Ấn T để tra

trương 

động từ
 

căng phình lên vì hút nhiều nước: cơm trương * bụng trương to * trương phềnh phềnh 

động từ
 

()

giương cao, căng rộng ra để cho mọi người nhìn thấy: trương cờ * trương khẩu hiệu