Ấn T để tra

trướng 

danh từ

bức lụa, vải, trên có thêu chữ hoặc hình, dùng làm lễ vật, tặng phẩm: trướng mừng thọ * đi phúng một bức trướng 

bức màn che có hình thêu, thời xưa thường dùng: trướng hoa 

tính từ

(bụng) đầy ứ và căng phình lên, gây cảm giác khó chịu: bụng trướng to * căng trướng