Ấn T để tra

trưởng giả 

danh từ
 

() người xuất thân bình dân nhờ buôn bán, kinh doanh mà giàu có, trong xã hội cũ: hạng trưởng giả * trưởng giả học làm sang 

tính từ
 

(hiếm) giàu có và chỉ thiên về hưởng thụ: xã hội trưởng giả * cuộc sống trưởng giả