Ấn T để tra

trưởng thành 

động từ
 

(người, sinh vật) phát triển đến mức hoàn chỉnh, đầy đủ về mọi mặt: tuổi trưởng thành * con cái đã trưởng thành * cây đang độ trưởng thành 

trở nên lớn mạnh, vững vàng, qua quá trình thử thách, rèn luyện: trưởng thành về mặt chính trị