Ấn T để tra

trưng dụng 

động từ
 

(cơ quan nhà nước) tạm lấy đi (vật hoặc người thuộc quyền sở hữu hay quyền quản lí của tư nhân, tập thể hay cơ quan, xí nghiệp cấp dưới) để sử dụng trong một thời gian vào một công việc nào đó, do yêu cầu đặc biệt: trưng dụng thợ thuyền * trưng dụng người phục vụ hội nghị