Ấn T để tra

trạc 

danh từ
 

đồ đan bằng tre rộng miệng, nông lòng, thường dùng để khiêng đất: khiêng mấy trạc đất 

danh từ
 

khoảng, độ (nói về tuổi): cô ta trạc tuổi cậu * "Quá niên trạc ngoại tứ tuần, Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao." (TKiều)