trại
lều dựng để ở tạm tại một nơi chỉ đến một thời gian rồi đi: dựng trại bên bờ suối * cắm trại * đốt lửa trại
khu dân cư mới lập ra hoặc khu nhà xây cất riêng, có tính chất biệt lập, để khẩn hoang, chăn nuôi, v.v.: xóm trại * trại chăn nuôi
nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian theo một yêu cầu nhất định: trại trẻ mồ côi * trại cải tạo * trại sáng tác
(nói) chệch âm đi một chút một cách có ý thức: nói trại thành