Ấn T để tra

trả 

danh từ
 

chim nhỏ, lông xanh biếc, mỏ lớn và thẳng, màu đỏ, chuyên bắt cá: chim trả * màu xanh cánh trả 

động từ
 

đưa lại cho người khác cái đã vay, đã mượn của người ấy: trả nợ * trả quyển sách cho bạn * có vay có trả 

đưa lại cho người khác cái đã lấy đi hoặc đã nhận được từ người ấy: trả lại tiền thừa * được trả tự do * thư không có người nhận phải gửi trả lại 

đưa cho người khác số tiền hoặc vật để đổi lấy cái gì đó của người ấy, từ người ấy: trả lương * trả công * trả mũ áo từ quan 

làm trở lại cho người khác điều tương xứng với những gì người ấy đã làm cho mình: trả ơn * trả được mối thù * bắn trả quyết liệt 

trả giá (nói tắt): trả rẻ nên không bán