Ấn T để tra

trải 

danh từ
 

thuyền nhỏ và dài, dùng trong các cuộc thi bơi thuyền: hội bơi trải 

động từ
 

mở rộng ra trên mặt phẳng: trải chiếu * nền nhà trải thảm * biển xanh trải dài vô tận 

động từ
 

đã từng qua, từng biết, từng chịu đựng: trải nhiều đắng cay * "Trải qua một cuộc bể dâu, Những điều trông thấy mà đau đớn lòng." (TKiều)