trấn
(Từ cũ) đơn vị hành chính thời xưa, thường tương đương với một tỉnh.
ở trụ tại nơi nào đó, thường để ngăn giữ, bảo vệ: hai chiếc xe tăng trấn ở hai đầu cầu * đứng trấn ngay cửa, không cho ai vào
ngăn chặn bằng phù phép không cho ma quỷ đến làm hại, theo tín ngưỡng dân gian: bùa trấn quỷ * làm phép trấn tà
(Phương ngữ) dìm xuống nước cho bị ngạt: trấn nước cho chết ngạt
(Khẩu ngữ) trấn lột (nói tắt): bị lưu manh trấn hết tiền