Ấn T để tra

trấn 

danh từ
 

(Từ cũ) đơn vị hành chính thời xưa, thường tương đương với một tỉnh.

động từ
 

ở trụ tại nơi nào đó, thường để ngăn giữ, bảo vệ: hai chiếc xe tăng trấn ở hai đầu cầu * đứng trấn ngay cửa, không cho ai vào 

ngăn chặn bằng phù phép không cho ma quỷ đến làm hại, theo tín ngưỡng dân gian: bùa trấn quỷ * làm phép trấn tà 

động từ
 

(Phương ngữ) dìm xuống nước cho bị ngạt: trấn nước cho chết ngạt 

động từ
 

(Khẩu ngữ) trấn lột (nói tắt): bị lưu manh trấn hết tiền