Ấn T để tra

trầm 

danh từ
 

trầm hương (nói tắt): đốt trầm 

động từ
 

(phương ngữ) chìm, hoặc làm cho chìm ngập dưới nước: trầm mình dưới nước 

tính từ
 

(phương ngữ) (ruộng hoặc vùng đất) trũng, ngập nước: chân ruộng trầm * lội qua một bãi trầm 

tính từ
 

(giọng, tiếng) thấp và ấm: giọng trầm * tiếng đàn khi bổng khi trầm 

có biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động: người trầm tính * phong trào có vẻ trầm xuống