Ấn T để tra

trầm kha 

tính từ
 

(bệnh) nghiêm trọng kéo dài, khó chữa; thường dùng để ví tình trạng không hay trầm trọng và kéo dài, khó giải quyết: mắc bệnh trầm kha * tham nhũng đã trở thành căn bệnh trầm kha