Ấn T để tra

trần 

danh từ
 

mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên cùng của gian phòng hoặc toa xe: đầu chạm vào trần xe * ngó trân trân lên trần nhà 

danh từ
 

cõi đời, thế giới mà con người sinh sống: tiên giáng trần * lìa trần (chết) * người trần * trần sao âm vậy 

tính từ
 

ở trạng thái để lộ nửa phần trên của thân thể: mình trần trùng trục * cởi trần * tấm lưng trần 

ở trạng thái không được che, bọc, để lộ cả ra: để đầu trần đi giữa trời nắng * lưỡi lê tuốt trần 

(cái xấu xa) ở trạng thái không còn được che đậy nữa mà để lộ rõ nguyên hình, chân tướng: lột trần mặt nạ * phơi trần bộ mặt xấu xa 

ở trạng thái không có cái thường đi kèm theo, mà chỉ độc có như thế mà thôi: cưỡi ngựa trần (không có yên) * nằm ngủ trần, không cần màn 

phụ từ
 

chỉ độc như thế mà thôi, không còn gì khác nữa: trong nhà có trần bộ bàn ghế * trên người chỉ trần chiếc quần cộc