Ấn T để tra

trần đời 

danh từ
 

(khẩu ngữ) cõi đời, trên đời (nói khái quát; thường dùng để nhấn mạnh ý khẳng định về một mức độ tuyệt đối nào đó): ngon nhất trần đời * khổ trần đời * trần đời chưa thấy ai đoảng như thế!