Ấn T để tra

trần ai 

danh từ
 

(, văn chương) cõi đời vất vả gian truân: địa ngục trần ai * thoát vòng trần ai 

tính từ
 

(khẩu ngữ) vất vả, khổ sở: cuộc sống cũng trần ai lắm