Ấn T để tra

trần tục 

danh từ
 

(văn chương, hiếm) cõi đời trên mặt đất, cõi trần: người trần tục * thoát vòng trần tục 

tính từ
 

thuộc về cuộc sống trên cõi trần, coi là vật chất, tầm thường, không có gì thanh cao: những ham muốn trần tục * thoát vòng trần tục