Ấn T để tra

trầu 

danh từ
 

trầu không (nói tắt): lá trầu * giàn trầu 

lá trầu đã têm, dùng để nhai cùng với cau cho thơm miệng, đỏ môi: ăn trầu * nước cốt trầu * miếng trầu là đầu câu chuyện (tng)